Mục nhập cài đặt hệ thống
Sử dụng menu CÀI ĐẶT HỆ THỐNG để thay đổi sản phẩm - các giá trị cấu hình mặc định như là chế
độ nghỉ, đặc tính sản phẩm (ngôn ngữ), và khắc phục kẹt giấy.
Để hiển thị: Bấm nút
Menu
, chọn menu CẤU HÌNH THIẾT BỊ, và sau đó chọn menu CÀI ĐẶT HỆ
THỐNG.
GHI CHÚ:
Những giá trị có dấu hoa thị (*) là các giá trị mặc định gốc. Hiển thị các mục menu không
có giá trị mặc định.
VIWW
Menu cấu hình thiết bị
25
Mục
Mục con
Giá trị
Mô tả
NGÀY/GIỜ
NGÀY
- - - - /[MMM]/[DD] NĂM =
[YYYY]/- - - /[DD] THÁNG=
[YYYY]/[MMM]/- - DAY=
Đặt ngày chính xác. Phạm vi năm
là từ 2009 đến 2037.
ĐỊNH DẠNG NGÀY
YYYY/MMM/DD*
MMM/DD/YYYY
DD/MMM/YYYY
Chọn thứ tự hiển thị năm, tháng, và
ngày.
GIỜ
- - :[MM] [PM] GIỜ =
[HH]: - - [PM] PHÚT=
[HH]:[MM] - - AM/PM=
Chọn cấu hình cho hiển thị thời
gian.
ĐỊNH DẠNG GIỜ
12 GIỜ*
24 GIỜ
Chọn sử dụng định dạng 12 GIỜ
hoặc 24 GIỜ.
GIỚI HẠN LƯU TRỮ LỆNH IN
Giá trị liên tục
Phạm vi: 1–100
Mặc định = 32
Xác định số lượng lệnh in Sao
chép Nhanh có thể được lưu trong
sản phẩm.
THỜI GIAN CHỜ GIỮ LỆNH IN
TẮT*
1 GIỜ
4 GIỜ
1 NGÀY
1 TUẦN
Đặt khoảng thời gian giữ lại các
lệnh in Sao chép Nhanh trước khi
tự động xóa khỏi hàng chờ. Mục
menu này chỉ hiển thị khi lắp ổ
cứng.
HIỂN THỊ ĐỊA CHỈ
TỰ ĐỘNG
TẮT*
Xác định việc hiển thị hoặc không
hiển thị địa chỉ IP của sản phẩm
trên màn hình cùng với thông báo
Sẵn sàng.
CHẾ ĐỘ KHÔNG ỒN
TẮT*
BẬT
Giảm tiếng ồn trong khi in. Khi bật
cài đặt này, sản phẩm in ở tốc độ
chậm hơn.
CÁCH XỬ LÝ KHAY
Kiểm soát cách sản phẩm quản lý
các khay giấy và các lời nhắc liên
quan trên panen điều khiển.
26
Chương 2 Bảng điều khiển
VIWW
Mục
Mục con
Giá trị
Mô tả
SỬ DỤNG KHAY ĐƯỢC
YÊU CẦU
DÀNH RIÊNG*
ĐẦU TIÊN
Đặt cách xử lý các lệnh in đã xác
định một khay tiếp giấy.
●
DÀNH RIÊNG: Sản phẩm
không bao giờ chọn một khay
khác khi người sử dụng đã
cho biết rằng cần sử dụng
một khay cụ thể, ngay cả khi
khay này không có giấy.
●
ĐẦU TIÊN: Sản phẩm có thể
sử dụng giấy từ một khay
khác nếu khay đã xác định hết
giấy, mặc dù người sử dụng
đã xác định riêng một khay
cho lệnh in này.
NHẮC TIẾP GIẤY THỦ
CÔNG
LUÔN LUÔN*
TRỪ KHI ĐƯỢC NẠP
Xác định khi nào sẽ hiển thị thông
báo tiếp giấy thủ công khi loại hoặc
kích thước cho một lệnh in không
khớp với kích thước hoặc kiểu đã
được cấu hình cho Khay 1.
●
LUÔN LUÔN: Một thông báo
nhắc nhở luôn hiển thị trước
khi in một lệnh in tiếp giấy thủ
công.
●
TRỪ KHI ĐƯỢC NẠP: Một
thông báo sẽ chỉ xuất hiện
nếu khay đa năng hết giấy
hoặc không khớp với kích
thước hoặc loại của lệnh in.
PS TUÂN THEO PHƯƠNG
TIỆN
ĐÃ BẬT*
ĐÃ TẮT
Xác định cách quản lý giấy khi in từ
trình điều khiển in Adobe PS.
●
ĐÃ BẬT: Sử dụng kiểu quản
lý giấy của HP.
●
ĐÃ TẮT: Sử dụng kiểu quản
lý giấy Adobe PS.
THÔNG BÁO NHẮC DẠNG/
KÍCH THƯỚC
HIỂN THỊ*
KHÔNG HIỂN THỊ
Xác định có hiển thị thông báo cấu
hình khay hay không bất cứ khi nào
đóng một khay.
●
HIỂN THỊ: Thông báo cấu
hình khay hiển thị khi đóng
một khay. Bạn có thể cấu hình
kích thước hoặc loại khay
trực tiếp từ thông báo này.
●
KHÔNG HIỂN THỊ: Thông
báo cấu hình khay không hiển
thị.
VIWW
Menu cấu hình thiết bị
27
Mục
Mục con
Giá trị
Mô tả
SỬ DỤNG KHAY KHÁC
ĐÃ BẬT*
ĐÃ TẮT
Bật hoặc tắt thông báo trên panen
điều khiển nhắc của chọn một khay
khác khi khay đã xác định hết giấy.
●
ĐÃ BẬT: Sản phẩm sẽ nhắc
thêm giấy vào khay đã chọn
hoặc chọn một khay khác.
●
ĐÃ TẮT: Sản phẩm sẽ nhắc
người sử dụng thêm giấy vào
khay được chọn ban đầu.
TRANG ĐỂ TRỐNG KHI IN
HAI MẶT
TỰ ĐỘNG*
CÓ
Kiểm soát cách sản phẩm quản lý
các lệnh in hai mặt.
●
TỰ ĐỘNG: Bật tính năng In
Hai mặt Thông minh, tính
năng này lệnh cho sản phẩm
không xử lý cả hai mặt nếu
mặt thứ hai để trắng. Tính
năng này sẽ cải thiện tốc độ
in.
●
CÓ: Tắt tính năng In Hai mặt
Thông minh và buộc phụ kiện
in hai mặt lật trang giấy kể cả
khi chỉ in một mặt.
GHI CHÚ:
Tùy chọn này chỉ khả
dụng trên máy in HP LaserJet
P3011n hoặc máy in HP LaserJet
P3011dn.
XOAY HÌNH
CHUẨN*
LUÂN PHIÊN
Chọn cài đặt LUÂN PHIÊN nếu
bạn gặp vấn đề với việc canh chỉnh
hình trên các biểu mẫu in sẵn.
THỜI GIAN HOÃN CHẾ ĐỘ
NGHỈ
1 PHÚT
15 PHÚT
30 PHÚT*
45 PHÚT
60 PHÚT
90 PHÚT
2 GIỜ
Giảm lượng điện tiêu thụ khi sản
phẩm không hoạt động trong một
khoảng thời gian đã chọn.
THỜI GIAN ĐÁNH THỨC
<NGÀY TRONG TUẦN>
TẮT*
TÙY CHỈNH
Cấu hình thời gian đánh thức hàng
ngày cho sản phẩm.
ĐỘ SÁNG MÀN HÌNH
Phạm vi từ 1 đến 10.
Đặt độ sáng màn hình của panen
điều khiển. Cài đặt mặc định là 5.
ĐẶC TÍNH
TỰ ĐỘNG*
PCL
PS
Đặt đặc tính mặc định.
28
Chương 2 Bảng điều khiển
VIWW
Mục
Mục con
Giá trị
Mô tả
CẢNH BÁO CÓ THỂ XÓA ĐI
LỆNH IN*
BẬT
Đặt xóa hoặc không xóa một cảnh
báo trên panen điều khiển hoặc khi
một lệnh in khác được gửi.
TỰ ĐỘNG TIẾP TỤC
TẮT
BẬT*
Xác định cách hoạt động của sản
phẩm khi hệ thống tạo ra một lỗi
Liên tục Tự động.
KHÔI PHỤC GIẤY KẸT
TỰ ĐỘNG*
TẮT
BẬT
Đặt sản phẩm tìm cách in lại hoặc
không tìm cách in lại trang sau khi
bị kẹt.
TỰ ĐỘNG: Sản phẩm sẽ in lại
trang nếu có đủ bộ nhớ để in hai
mặc ở tốc độ đầy đủ.
ĐĨA RAM
TỰ ĐỘNG*
TẮT
Đặt cách lập cấu hình tính năng đĩa
RAM. Tùy chọn này chỉ khả dụng
nếu không lắp ổ cứng và máy in có
ít nhất 8 MB bộ nhớ.
TỰ ĐỘNG: Sản phẩm sẽ xác định
kích thước tối ưu cho đĩa RAM dựa
trên dung lượng bộ nhớ hiện có.
TẮT: Đĩa RAM sẽ bị vô hiệu,
nhưng một đĩa RAM tối thiểu vẫn
hoạt động.
NGÔN NGỮ
Danh sách các ngôn ngữ khả dụng
sẽ hiển thị.
Đặt ngôn ngữ cho sản phẩm. Ngôn
ngữ mặc định là TIẾNG ANH.