Menu in
Các cài đặt này chỉ ảnh hưởng tới những lệnh in không có các đặc tính nhận dạng. Hầu hết các lệnh
in nhận dạng tất cả các đặc tính và ghi đè các giá trị được đặt từ menu này.
Để hiển thị: Bấm nút
Menu
, chọn menu CẤU HÌNH THIẾT BỊ, và sau đó chọn menu ĐANG IN.
GHI CHÚ:
Những giá trị có dấu hoa thị (*) là các giá trị mặc định gốc. Hiển thị các mục menu không
có giá trị mặc định.
Mục menu
Giá trị
Mô tả
BẢN SAO
Phạm vi: 1 - 32000
Đặt số bản sao mặc định cho các lệnh in.
Số mặc định là 1.
KÍCH THƯỚC GIẤY MẶC ĐỊNH
Danh sách các khổ giấy khả dụng sẽ
hiển thị.
Đặt khổ giấy mặc định.
KÍCH THƯỚC GIẤY TÙY CHỈNH MẶC
ĐỊNH
●
ĐƠN VỊ ĐO
●
KÍCH THƯỚC X
●
KÍCH THƯỚC Y
Đặt khổ mặc định cho bất kỳ lệnh in tùy
chỉnh nào.
IN HAI MẶT
TẮT*
BẬT
Bật hoặc tắt tính năng in hai mặt.
GHI CHÚ:
Menu này chỉ khả dụng trên
các kiểu d, dn, và x.
ĐÓNG GÁY HAI MẶT
CẠNH DÀI*
CẠNH NGẮN
Thay đổi cạnh đóng gáy khi in hai mặt.
GHI CHÚ:
Menu này chỉ khả dụng trên
các kiểu d, dn, và x.
GHI ĐÈ A4/LETTER
KHÔNG
CÓ*
Đặt sản phẩm để in lệnh in giấy A4 trên giấy
khổ letter khi không có giấy A4 trong khay.
TIẾP GIẤY THỦ CÔNG
TẮT*
BẬT
Làm cho cài đặt TIẾP GIẤY THỦ CÔNG trở
thành cài đặt mặc định cho những lệnh in
không chọn một khay.
GHI ĐÈ SÁT CÁC CẠNH
KHÔNG*
CÓ
Đổi vùng có thể in của giấy khổ Letter và
A4 thành 2 mm từ lề trái và lề phải khi in
một mặt. Vùng có thể in chuẩn là 4 mm từ
lề trái và lề phải.
VIWW
Menu cấu hình thiết bị
21
Mục menu
Giá trị
Mô tả
PHÔNG CHỮ COURIER
THƯỜNG*
ĐẬM
Chọn một phiên bản của phông Courier.
Cài đặt ĐẬM là một phông Courier nội bộ
khả dụng trên máy in Dòng sản phẩm HP
LaserJet III và các máy in cũ hơn.
A4 RỘNG
KHÔNG *
CÓ
Thay đổi vùng có thể in của giấy A4.
KHÔNG: Vùng có thể in là bảy mươi tám
ký tự 10-pitch trên một dòng đơn.
CÓ: Vùng có thể in là tám mươi ký tự 10-
pitch trên một dòng đơn.
IN LỖI PS
TẮT*
BẬT
In các trang lỗi PS.
IN LỖI PDF
TẮT*
BẬT
In các trang lỗi PDF.