
Dung tích ngăn và khay giấy
Ngăn hoặc khay giấy
Loại giấy
Thông số kỹ thuật
Số lượng
Khay 1
Giấy
Phạm vi:
Sợi giấy từ 60 g/m
2
đến 199
g/m
2
Chiều cao tối đa của tập giấy 12
mm
Tương đương với 100 trang có
sợi giấy nặng 75 g/m
2
Phong bì
Sợi giấy từ 75 g/m
2
đến 90 g/m
2
Tối đa 10 phong bì
Nhãn
Dầy 0,10 đến 0,14 mm
Chiều cao tối đa của tập giấy 12
mm
Giấy kính trong
Dầy 0,10 đến 0,14 mm
Chiều cao tối đa của tập giấy 12
mm
Khay 2 và các khay giấy tùy chọn
500 tờ
Giấy
Phạm vi:
Sợi giấy từ 60 g/m
2
đến 120
g/m
2
Tương đương với 500 trang có
sợi giấy nặng 75 g/m
2
Ngăn trên chuẩn
Giấy
Tối đa 250 trang có sợi giấy nặng
75 g/m
2
Ngăn sau
Giấy
Tối đa 50 trang có sợi giấy nặng
75 g/m
2
Khay in hai mặt
Giấy
Phạm vi:
Sợi giấy từ 60 g/m
2
đến 120
g/m
2
VIWW
Dung tích ngăn và khay giấy
77