HP LaserJet Enterprise P3015 Printer series - Các giao thức mạng được hỗ trợ

background image

Các giao thức mạng được hỗ trợ

Sản phẩm hỗ trợ giao thức mạng TCP/IP.

Bảng 5-1

In

Tên dịch vụ

Mô tả

port9100 (Chế độ Trực tiếp)

Dịch vụ in

Line Printer daemon (Xử lý ngầm máy in dòng - LPD)

Dịch vụ in

LPD nâng cao (xếp hàng LPD tùy chỉnh)

Giao thức và các chương trình liên quan tới các dịch vụ đồng
tác máy in dòng được cài đặt trên các hệ thống TCP/IP.

FTP

Tiện ích TCP/IP để chuyển dữ liệu giữa các hệ thống.

In WS

Sử dụng Các dịch vụ Microsoft Web Services for Devices
(WSD) Print trên máy chủ in HP Jetdirect.

WS Khám phá

Cho phép Microsoft WS khám phá các giao thức trên máy chủ
in HP Jetdirect.

Bảng 5-2

Dò tìm thiết bị qua mạng

Tên dịch vụ

Mô tả

SLP (Giao thức Định vị Dịch vụ)

Giao thức dò tìm thiết bị, được sử dụng để trợ giúp việc tìm
kiếm và cấu hình các thiết bị mạng. Được sử dụng chủ yếu bởi
các chương trình dựa trên Microsoft.

Bonjour

Giao thức dò tìm thiết bị, được sử dụng để trợ giúp việc tìm
kiếm và cấu hình các thiết bị mạng. Được sử dụng đầu tiên
bởi các chương trình dựa trên Apple Macintosh.

Bảng 5-3

Quản lý và nhắn tin

Tên dịch vụ

Mô tả

HTTP (Giao thức Truyền Siêu Văn bản)

Cho phép các trình duyệt web giao tiếp với máy chủ Web
nhúng.

EWS (máy chủ Web nhúng)

Cho phép bạn quản lý sản phẩm thông qua trình duyệt Web.

SNMP (Giao thức Quản lý Mạng Đơn giản)

Được sử dụng bởi các ứng dụng mạng để quản lý sản phẩm.
Các đối tượng SNMP v1, SNMP v3, và MIB-II chuẩn (Cơ sở
Thông tin Quản lý) được hỗ trợ.

VIWW

Cấu hình mạng

65

background image

Tên dịch vụ

Mô tả

LLMNR (Phân tích Tên Multicast Nội bộ Liên kết)

Xác định xem sản phẩm có phản hồi lại các yêu cầu LLMNR
qua IPv4 và IPv6 hay không.

Cấu hình TFTP

Cho phép bạn sử dụng TFTP để tải xuống một tệp cấu hình
có chứa các thông số cấu hình bổ sung, chẳng hạn như SNMP
hoặc cài đặt không mặc định, cho một máy chủ in HP Jetdirect.

Bảng 5-4

xác định địa chỉ IP

Tên dịch vụ

Mô tả

DHCP (Giao thức Cấu hình Máy chủ Động)

Để chỉ định địa chỉ IP tự động. Sản phẩm này hỗ trợ IPv4 và
IPv6. Máy chủ DHCP cung cấp sản phẩm với địa chỉ IP đi kèm.
Thông thường, người sử dụng không cần phải làm gì để sản
phẩm lấy địa chỉ IP từ máy chủ DHCP.

BOOTP (Giao thức Tự Khởi động)

Để chỉ định địa chỉ IP tự động. Máy chủ BOOTP sẽ cung cấp
cho sản phẩm một địa chỉ IP đi kèm. Cần nhà quản trị phải
nhập địa chỉ phần cứng MAC của sản phẩm trên máy chủ
BOOTP để máy chủ lấy địa chỉ IP từ máy chủ đó.

Auto IP (IP Tự động)

Để chỉ định địa chỉ IP tự động. Nếu không có cả máy chủ DHCP
lẫn BOOTP, sản phẩm sẽ sử dụng dịch vụ này để tạo một địa
chỉ IP duy nhất.

Bảng 5-5

Các tính năng bảo mật

Tên dịch vụ

Mô tả

IPsec/Tường lửa

Cung cấp bảo mật lớp mạng trên mạng IPv4 và IPv6. Một
tường lửa cung cấp kiểm soát đơn giản đối với lưu lượng IP.
IPsec cung cấp bảo vệ bổ sung qua các giao thức xác thực và
mã hóa.

Kerberos

Cho phép bạn trao đổi thông tin bí mật qua một mạng mở bằng
cách gán mã khóa riêng, được gọi là vé, cho mỗi người sử
dụng đăng nhập vào mạng. Sau đó vé này sẽ được nhúng vào
các tin nhắn để nhận dạng người gửi.

SNMP v3

Áp dụng kiểu bảo mật dựa vào người sử dụng cho SNMP v3,
kiểu bảo mật này cung cấp xác thực người sử dụng và bảo
mật dữ liệu thông qua mã hóa.

Danh sách kiểm soát truy cập (ACL)

Xác định các hệ thống máy chủ riêng lẻ, hoặc mạng của các
hệ thống máy chủ được cho phép truy cập vào máy chủ in
HP Jetdirect và các sản phẩm nối mạng.

SSL/TLS

Cho phép bạn chuyển các tài liệu riêng qua Internet và bảo
đảm tính bảo mật và tính nguyên vẹn của dữ liệu giữa các ứng
dụng khách và ứng dụng máy chủ.

Cấu hình mẻ IPsec

Cung cấp bảo mật lớp mạng qua kiểm soát đơn giản đối với
lưu lượng IP đến và từ sản phẩm. Giao thức này cung cấp
những lợi ích của việc mã hóa và xác thực và cho phép nhiều
cấu hình.

Bảng 5-3

Quản lý và nhắn tin (còn tiếp)

66

Chương 5 Khả năng kết nối

VIWW